ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2023-2024
A. LÝ THUYẾT
SỐ HỌC
|
HÌNH HỌC
|
1. Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau.
2. So sánh phân số. Hỗn số dương
3. Phép cộng và phép trừ phân số
4. Phép nhân và phép chia phân số
5. Hai bài toán về phân số.
6. Số thập phân
7. Tính toán với số thập phân (Phép cộng, phép trừ)
|
1. Điểm và đường thẳng
2. Điểm nằm giữa hai điểm. Tia
|
B. BÀI TẬP
Bài 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số:
- b)
Bài 2. Chỉ ra các phân số tối giản trong các phân số sau:
- b)
Bài 3. Thực hiện các yêu cầu sau
a)Đổi các phân số sau sang hỗn số:
b) Đổi các hỗn số sau sang phân số:
Bài 4: Rút gọn các phân số sau:
- b) c) d)
e) f) g) h)
Bài 5: Quy đồng mẫu các phân số sau:
- và b) c) và d)
Bài 6: So sánh các phân số sau:
- và b) và c) và d)
Bài 7. Tính
a,
|
b,
|
c,
|
d,
|
e,
|
f,
|
g)
|
h)
|
j)
|
i)
|
Bài 8. Tính
a. b. c.
d. e. f.
g. h. i.
j. k. l.
m. n. o.
Bài 9. Thực hiện phép tính(Tính hợp lý nếu có thể)
a) 89,45 + (-3,28)+0,55+(-6,72). b) (- 8,5)+ 16,36+ ( -4,5) -( -2,25)
c) 5,63+ (- 2,75) - (- 8,94)+ 9,06 - 15, 25
d) 32,18 + 4,125 + (- 14,6)+ (- 32,18) +14,6
Bài 10. Tìm x biết
a. b. c.
e. f. g.
h. i. j. 3(6 – 2x) = 0
k. l. m.
n. o) p)
q) r)
s)
BÀI 11. Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chiều dài của khu đất. Tính chu vi và diện tích khu đất.
Bài 12. Ba xe vận tải phải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công trường. Xe thứ nhất chở được tổng số xi măng. Xe thứ hai chở được số xi măng còn lại. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu tấn xi măng?
Bài 13. Một lớp có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh trong lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá. Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình mỗi loại của lớp.
Bài 14. Một xe tải mỗi ngày chuyển được số hàng trong kho đến nơi tiêu thụ. Cùng ngày một xe tải khác nhập hàng mới vào kho bằng số hàng đã chuyển đi. Hỏi số hàng ban đầu trong kho là bao nhiêu? Biết số hàng tăng thêm là 101 tấn
Bài 15. Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được số bài. Ngày thứ hai bạn làm được số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm hết 8 bài cuối cùng. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài?
Bài 16.
a) Điểm M thuộc các đường thẳng nào?
b) Điểm N nằm trên đường thẳng nào? Nằm ngoài ngoài đường thẳng nào?
c) Trong bốn điểm M, N, P, Q, ba điểm nào thẳng hàng; ba điểm nào không thẳng hàng? Điểm nào giữa hai điểm còn lại?
d) Có bao nhiêu đường thẳng ở hình trên, mỗi đường thẳng đó có bao nhiêu cách gọi tên?
e) Hãy chỉ ra các tia phân biệt gốc P có ở hình trên?
f) Hãy chỉ ra hai tia đối nhau gốc P?
g) Hãy kể tên giao điểm của các cặp đường thẳng
Bài 17. Vẽ đường thẳng xy, lấy điểm O bất kỳ trên xy rồi lấy M thuộc tia Ox, N thuộc tia Oy a) Hãy chỉ ra 2 điểm nằm cùng phía đối với điểm M.
b) Trong 3 điểm M, N, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
c) Kể tên các tia đối nhau gốc O (Các tia trùng nhau chỉ liệt kê một lần).
d) Kể tên các tia trùng nhau gốc N; gốc M.
e) Hai tia MN và Ny có là hai tia trùng nhau không? Có là hai tia đối nhau không? Vì sao ?
Bài 18. Cho hình vẽ, hãy chỉ ra
a) Các cặp đường thẳng song song
b) Các cặp đường thẳng cắt nhau.
Bài 19: Tính tổng:
Bài 20: Cho Chứng tỏ rằng
Bài 21: Tìm các giá trị của n để phân số tối giản