ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II- HÓA 9
Năm học: 2023- 2024
1. Lưu huỳnh tác dụng với chất nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối?
A. Sắt B. Oxi C. Hidro D. Flo
2. Để xác định một chất X là chất hữu cơ hay vô cơ, người ta thường dựa vào
A. Trạng thái tồn tại B. Màu sắc
C. Độ tan trong nước D. Thành phần nguyên tố
3. Tính chất vật lí nào sau đây không phải của CH4?
A. Chất khí ở điều kiện thường B. Nhẹ hơn không khí
C. Không màu, không mùi D. Tan khá tốt trong nước
4. Khí nào sau đây có màu vàng lục?
A. Hidro B. Clo C. Cacbon đioxit D. Oxi
5. Loại than nào sau đây có tính hấp phụ cao, được dùng để chế tạo mặt nạ phòng độc?
A. Than cốc B. Than chì C. Than hoạt tính D. Than mỡ
6. Etilen có công thức cấu tạo là:
A. CH2= CHBr B. CH3-- CH3
C. CH ≡ CH D. CH2= CH2
7. Phi kim không tác dụng với oxi là:
A. Cl2 B. P C. Si D. C
8. Khi điện phân dd NaCl bão hòa không có màng ngăn, kết thúc điện phân, dd thu được là:
A. Nước Gia-ven B. NaOH C. HCl D. NaClO3
9. Thể tích dd NaOH 2M để tác dụng hoàn toàn với 3,36 lít khí clo (đktc) là:
A. 200 ml B. 250 ml C. 150 ml D. 100 ml
10. Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. CH4 B. C2H4 C. CaCO3 D. C2H6O
11. Phản ứng đặc trưng của etilen là:
A. Phản ứng với nước B. Phản ứng cộng với brom
C. Phản ứng cháy D. Phản ứng phân hủy nhiệt
12. Các khí sau, khí nào có tính tẩy màu khi bị ẩm:
- CO2B. H2C. Cl2D. CO
13. Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau
A. HCl và KHCO3. B. Na2CO3 và K2CO3.
C. K2CO3 và NaCl. D. CaCO3 và NaHCO3.
14. Phi kim có tính phi kim yếu nhất trong các phi kim: S, P, Si, Cl là
A. S B. P C. Si D. Cl
15. Trong 1 chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử, tính kim loại của các nguyên tố:
A. Giảm dần B. Tăng dần C. Không thay đổi D. Cả A, B
16. Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố bằng..... của nguyên tử nguyên tố đó
A. Nguyên tử khối B. Số đơn vị điện tích hạt nhân
C. Tổng số hạt proton và nơtron D. Số nơtron
17. Trong phân tử etilen có
A. 1 nguyên tử C B. 2 nguyên tử C
C. 3 nguyên tử H D. 6 nguyên tử H
18. CH4 và C2H4 giống nhau ở phản ứng nào sau đây?
A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom. B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro
C. tham gia phản ứng trùng hợp D. tham gia phản ứng cháy với oxi.
19. Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
20. Để tinh chế metan có lẫn etilen, người ta dẫn hỗn hợp sục qua dung dichX có dư, X là:
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch nước vôi
C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch Brom
21. Cho 19,2 g kim loại X có hóa trị II tác dụng với clo dư thì thu được 40,5 gam muối. X là:
A. Mg B. Cu C. Zn D. Ca
22. Thuốc thử cần dùng để phân biệt 3 khí không màu: khí cacbonic, mêtan, etilen là?
A. Nước vôi trong và dd Na2CO3 B. Dung dịch Br2 và dd Na2CO3
C. Que đóm và nước vôi trong D. Nước vôi trong và dd Br2
23. Chỉ ra công thức cấu tạo viết sai :
H H H H H H
A. H - C - H B. H - C =C - H C. C =C D. C = C – C - H
H H H H H
24. Chất nào trong các chất sau có liên kết đôi trong phân tử
A. C2H2 B. C2H6 C. C2H4 D. C3H4
25. Cho các khí sau: metan, hidro, oxi, clo. Có bao nhiêu cặp chất có thể tác dụng với nhau từng đôi một?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
26. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng chính của etilen?
A. Điều chế rượu etylic B. Điều chế poli etilen
C. Điều chế poli vinyl clorua D. Làm nhiên liệu
27. Phi kim có tính chất hóa học là:
A. Tác dụng với kim loại B. Tác dụng với hidro
B. Tác dụng với oxi D. Cả A, B, C
28. Cho metan tác dụng với khí clo theo tỉ lệ là 1:1 trong điều kiện có ánh sáng, sản phẩm hữu cơ thu được là?
A. CH3Cl B. CH2Cl2 C. CHCl3 D. CCl4
29. Một hidrocacbon X chứa 85,71% C. X là hidrocacbon nào
A. C2H2 B. C2H4 C. C4H4 D. C6H6
30. Một hiđrô cacbon có những tính chất sau
- Khi cháy sinh ra CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là 1:1
- Làm mất màu đung dịch brôm
Hiđrô cacbon đó là: A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C6H6
31. Phản ứng của metan đặc trưng cho liên kết đơn là:
A. Phản ứng cháy B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng thế D. Phản ứng trùng hợp
33.. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Metan có nhiều trong khí quyển B. Metan có nhiều trong mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than
C. Metan có nhiều trong nước biển D. Metan sinh ra trong quá trình thực vật bị phân hủy.
34. DÉn 4,48 lÝt khÝ ªtilen ( ë ®ktc ) vµo dung dÞch níc br«m d , thÊy khèi lîng b×nh br«m t¨ng a gam.Gi¸ trÞ cña a lµ:
A. 4,48g B. .4,48 lÝt C. 5,2g D. 5,6g
35. Có một hỗn hợp gồm hai khí CO2 và khí CH4. Bằng phương pháp hóa học nào sau đây sẽ thu được khí CH4 tinh khiết:
A. Cho hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2. B. Cho hỗn hợp qua d d HCl
C. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaCl. D. Cho hỗn hợp qua d d H2SO4 đặc.
36: Trong phân tử CH4 có bao nhiêu liên kết đơn:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
37: Có bốn lọ đựng 3 chất khí: CH4, CO2, C2H4. Dùng chất nào sau đây làm thuốc thử để nhận biết các khí trên?
A. Dung dịch nước brom. B. Dung dịch Na2CO3 và HCl.
C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Dung dịch Ca(OH)2 và nước brom.
38: Trong các hợp chất hữu cơ sau đây, hợp chất hữu cơ nào thuộc loại dẫn xuất hyđrocacbon?
A. C3H8. B. CH4O C. C2H6 D. C2H4
39: Đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít khí metan. thì cần bao nhiêu lít khí oxi. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. A. 15,68 lít. B. 156,8 lít. C. 1568 lít. D. 1,568 lít.
Bài 2 .Hoàn thành các PTHH sau
a- CH4 + O2 ……..+ ……
b- C2H4 + Br2 ……………
c. CH4 + Cl2 ………..+ …………
Bài 3. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí etilen ( đktc )
a) Viết PTHH.
- Tính thể tích khí oxi cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn và khối lượng khí thu được sau phản ứng.
- Dẫn toàn bộ lượng khí thu được sục vào dung dịch nước vôi trong dư. Tính khối lượng chất kết tủa thu đựoc sau phản ứng nếu hiệu suất phản ứng là 80%
Bài 4. Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất khí không màu: metan, etilen, cacbonic.