ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ - 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Em hãy cho biết, có mấy cách để làm sạch quần áo?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Em hãy cho biết có mấy cách làm khô quần áo?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 3. Hãy chỉ ra phương pháp làm sạch quần áo?
A. Giặt ướt
B. Giặt khô
C. Giặt ướt và giặt khô
D. Phơi
Câu 4. Hãy chỉ ra phương pháp làm khô quần áo?
A. Giặt ướt
B. Giặt khô
C. Giặt ướt và giặt khô
D. Phơi
Câu 5. Em hãy cho biết quá trình bảo quản trang phục gồm mấy bước?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 1
Câu 6. Hãy cho biết, đâu là giai đoạn cuối của bảo quản trang phục?
A. Làm phẳng B. Cất giữ
C. Làm khô D. Làm sạch
Câu 7. Làm khô quần áo bằng máy tức là:
A. Sấy B. Phơi
C. Phơi và sấy D. Phơi hoặc sấy
Câu 8. Để là quần áo, chúng ta cần chuẩn bị dụng cụ nào sau đây?
A. Bàn là
B. Cần là
C. Bình phun nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Hãy cho biết, sự thay đổi của thời trang do yếu tố nào sau đây?
A. Văn hóa, xã hội
B. Kinh tế
C. Sự phát triển trong khoa học, công nghệ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Sự thay đổi của thời trang được thể hiện qua:
A. Kiểu dáng
B. Chất liệu
C. Màu sắc
D. Kiểu dáng, chất liệu và màu sắc
Câu 11. Hãy cho biết, phong cách thời trang nào có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 12. Hãy cho biết, phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 13. Hãy cho biết, phong cách thời trang nào thể hiện cách mặc trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 14. Thông số kĩ thuật của đồ dùng điện là:
A. Đại lượng điện định mức chung
B. Đại lượng điện định mức riêng
C. Đại lượng điện định mức chung và riêng
D. Đại lượng điện định mức chung hoặc riêng
Câu 15. Em hãy cho biết đồ dùng điện trong gia đình có mấy đại lượng định mức?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 16. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện có:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Điện áp và công suất định mức
D. Điện áp hoặc công suất định mức
Câu 17. Đơn vị điện áp định mức của đồ dùng điện là:
A. Vôn B. Oát
C. Ampe D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Bóng đèn Compact có dạng:
A. Hình chữ U
B. Ống xoắn
C. Hình chữ U hoặc ống xoắn
D. Đáp án khác
Câu 19. Cấu tạo bóng đèn sợi đốt có:
A. Bóng thủy tinh
B. Sợi đốt
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Đơn vị đo công suất định mức của đồ dùng điện trong gia đình là:
A. Vôn B. Oát
C. Ampe D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Tác dụng của thông số kĩ thuật ghi trên đồ dùng điện là:
A. Giúp người dùng lựa chọn đồ điện phù hợp.
B. Giúp người dùng sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
C. Giúp người dùng lựa chọn đồ điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
D. Giúp người dùng lựa chọn đồ điện phù hợp hoặc sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
Câu 22. Quạt treo tường có thông số: 220V – 46W. Hãy cho biết điện áp định mức của quạt đó là bao nhiêu?
A. 220V B. 46V
C. 46W D. 220W
Câu 23. Quạt treo tường có thông số: 220V – 46W. Hãy cho biết công suất định mức của quạt đó là bao nhiêu?
A. 220V B. 46V
C. 46W D. 220W
Câu 24. Bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang là:
A. Ống thủy tinh
B. 2 điện cực
C. Bóng thủy tinh
D. Ống thủy tinh và 2 điện cực
Câu 25. Bóng đèn Compact là bóng đèn huỳnh quang có:
A. Công suất nhỏ
B. Công suất lớn
C. Công suất trung bình
D. cả 3 đáp án trên
Câu 26. Bóng đèn Led búp có cấu tạo gồm mấy phần?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 27. Bóng đèn Led búp không có bộ phận nào sau đây?
A. Vỏ bóng B. Bảng mạch Led
C. Đuôi đèn D. Sợi đốt
Câu 28: “Độ hút ẩm thấp, thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu” là tính chất của loại vải nào?
A. Vải sợi pha C. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi nhân tạo D. Vải sợi tổng hợp
Câu 29: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống?
A. Màu tối, sẫm
B. Kẻ dọc, hoa nhỏ
C. Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải
D. Vừa sát cơ thể, có đường nét chính dọc thân áo
Câu 30: Loại vài nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu?
A. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi pha
B. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi thiên nhiên
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đặc điểm trang phục như thế nào tạo cảm giác gầy đi, cao lên?béo ra, thấp xuống?
Câu 2: Nêu cách sử dụng trang phục đúng cách.
Câu 3: Bảo quản trang phục là gì?
Câu 4: Trình bày các phương pháp làm sạch, làm khô, làm phẳng quần áo.
Câu 5: Thời trang là gì? Trình bày phong cách thời trang cổ điển, phong cách thời trang thể thao, phong cách thời trang dân gian và phong cách thời trang lãng mạn.